• MAY-DO-DUONG-HUYET-ONCALL-REDI-USA.jpg

MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT ONCALL REDI - USA

GIÁ KHUYẾN MẠI

550.000 VND

  • Thiết bị Máy đo đường huyết  Oncall Redi- USA là thiết bị y tế không Code.
  • Thiết bị y tế mini dễ dàng sử dụng đo đường huyết cho cả người lớn và trẻ em, màn hình hiển thị lớn, hiển thị rõ ràng các chỉ số đo.
  • Sử dụng t

Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT ONCALL REDI - USA

 

 

Công nghệ Cảm biến sinh học (biosensor)
Men que thử GOD
Loại que thử (Thương hiệu) ON-CALL Redi
Code chip    Có dùng chip mã que thử
Phương pháp chuẩn định Huyết thanh
Khoảng đo 1.1-33.3 mmol/L (20-600mg/dL)
Loại mẫu phẩm Máu mao mạch (đầu ngón tay, gan bàn tay, trên cánhtay)
Đối tượng sử dụng (HCT) 30-55%
Lượng mẫu máu 1.0μL
Đơn vị đo mmol/L hoặc mg/dL
Thời gian đo    10 giây
Nguồn điện 1 pin tròn dẹt CR 2032 (3.0V)
Tuổi thọ pin 1000 lần đo trong vòng 12 tháng
Bộ nhớ 100 kết quả (kèm thời gian và ngày đo)
Cảnh báo đường huyết cao
Cảnh báo Xê tôn Không
Đánh dấu kết quả đo trước/ sau bữa ăn Không
Tính giá trị trung bình 7, 14, 30, 60, 90 ngày Không
Kết nối dữ liệu với máy tính Không
Chế độ tắt tự động Sau 2 phút không hoạt động
Điều kiện làm việc +5~450C; RH 20~90%
Điều kiện bảo quản +5~450C; RH 20~90%
Kích thước máy 48 x 82 x 17 mm
Kích thước màn hình LCD 31 x 30.5 mm
Trọng lượng 38 gram (bao gồm pin)
Loại sản phẩm:    Thiết bị y tế
Tiêu chuẩn ISO 13485, CE, FDA
Bảo hành Trọn đời

 

Bộ sản phẩm gồm:

  • 1 máy đo đường huyết
  • 1 pin nguồn CR 2032 (3.0V)
  • 10 que thử ON-CALL REDI kèm theo máy
  • 1 bút chích máu
  • 10 kim chích máu
  • 1 lọ dung dịch chứng
  • 1 sổ theo dõi đường huyết
  • 1 bao đựng máy
  • 1 HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Pháp

 

Máy đo đường huyết Oncall Redi- USA với các tính năng hiện đại nổi bật, sử dụng công nghệ cảm biến sinh học (biosensor), que thử thương hiệu Oncall - Redi dễ tìm cùng nhiều tiện ích tiện dụng khác. Đặc biệt, máy cho kết quả nhanh chính xác và rất dễ sử dụng. Liên hệ 0966 4444 66 để được giá tốt nhất!

Sản phẩm khác

550.000 VND

-63 %

1.500.000 VND

1.600.000 VND

-16 %

1.900.000 VND

1.099.000 VND

-31 %

1.600.000 VND

1.700.000 VND

-11 %

1.900.000 VND

749.000 VND

-21 %

950.000 VND

2.500.000 VND

-14 %

2.900.000 VND