• May-do-duong-huyet-on-call-advanced.jpg

MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT ON CALL ADVANCED

GIÁ KHUYẾN MẠI

1.250.000 VND

Sản phẩm: Máy đo đường huyết on call advanced

Tính năng nổi bật:

- Thực hiện đo đường huyết ngay khi cần

- Với 02 bước thực hiện bạn sẽ có ngay kết quả đo.

- Tự động hiệu chỉnh mã số chíp que thử

- Sử dụngcông nghệ Biosensor cảm biến sinh học, công nghệ hiện đại nhất hiện nay nên độ chính xác cao

Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT ON CALL ADVANCED

 

Công nghệ: (biosensor)Cảm biến sinh học
Men que thử: GDH-PQQ
Loại que thử (Thương hiệu): On-Call Advanced
Code chip          Có dùng chip mã que thử
Phương pháp chuẩn định:  Huyết thanh
Khoảng đo

0.6-33.3 mmol/L

(10-600mg/dL)

Loại mẫu phẩm Máu mao mạch (đầu ngón tay, gan bàn tay, trên cánh tay), Máu tĩnh mạch, máu trẻ sơ sinh
Đối tượng sử dụng (HCT) 20-70%
Lượng mẫu máu 0.8μL
Đơn vị đo mmol/L hoặc mg/dL
Thời gian đo      5 giây
Nguồn điện:                      2 pin tròn dẹt CR 2032 (3.0V)
Tuổi thọ pin 3000 lần đo trong vòng 12 tháng
Cảnh báo pin yếu 
Bộ nhớ 300 kết quả (kèm thời gian đo)
Cảnh báo đường huyết cao
Cảnh báo Xê tôn
Đánh dấu kết quả đo trước/ sau bữa ăn
Tính giá trị trung bình 7, 14,30, 60, 90 ngày 
Kết nối dữ liệu với máy tính
Chế độ tắt tự động Sau 2 phút không hoạt động
Điều kiện làm việc +5~450C; RH 10~90
Điều kiện bảo quản +5~450C; RH 10~90%
Kích thước máy 90 x 58 x 21 mm
Kích thước màn hình LCD 41 x 37 mm
Trọng lượng 66 gram (bao gồm pin)
Tiêu chuẩn:   ISO 13485, CE, FDA

 

Sản phẩm gồm:
  • 1 máy đo dường huyết
  • 1 bút lấy máu
  • 15 kim lấy máu vô trùng
  • 15 que thử đường huyết
  • 1 chíp mã số que thử
  • 1 lọ dung dịch chuẩn
  • 1 bao đựng sản phẩm
  • Hướng dẫn nhanh tiếng Anh, tiếng Việt, hướng dẫn bằng hình ảnh, sổ ghi kết quả
  • Phiếu bảo hành sản phẩm (bảo hành trọn đời)

Sản phẩm khác

2.500.000 VND

-14 %

2.900.000 VND

1.925.000 VND

-13 %

2.200.000 VND

1.700.000 VND

-11 %

1.900.000 VND

1.600.000 VND

-6 %

1.700.000 VND

1.600.000 VND

-16 %

1.900.000 VND

1.550.000 VND

-22 %

1.975.000 VND

1.500.000 VND

-16 %

1.780.000 VND

1.399.000 VND

-28 %

1.950.000 VND